Vaccine ngăn ngừa ung thư, ngăn ngừa tái phát ung thư, điều trị ung thư
Xuất xứ: Nhật Bản
. Khách hàng vui lòng gửi kèm kết quả xét nghiệm tầm soát ung thư trước khi đặt mua sản phẩm
3 GIAI ĐOẠN:
1. Thời kì phòng ngừa ung thư:
Tiêm vắc – xin (K) nhằm tăng hệ miễn dịch cơ thể, ngăn ngừa ung thư
2. Thời kì bệnh và chữa trị:
Tiêm vắc – xin vào cơ thể chống di căn
Lọc máu của bệnh nhân 5 giờ đồng hồ, lấy tế bào và huyết tương nuôi cấy 5 tuần
Bác sĩ tiêm vào vùng bị ung thư để tế bào mới diệt tế bào ung thư
3. Thời kì sau khi đã chữa trị khỏi ung thư & ngăn tái phát
Lấy nước tiểu của bệnh nhân
Đưa vào hệ thống máy phân tích và tách lấy tế bào tự thân.
Nuôi cấy tế bào (trong 5 tuần)
Tiêm vào bệnh nhân ngăn tái phát bệnh
QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
1. Đối với bệnh nhân phòng ngừa:
Tiêm 6 mũi trong vòng 30 ngày (5 ngày tiêm 1 lần)
2. Đối với bệnh nhân đã bị ung thư và tiêm ngừa tái phát
Tiêm 6 – 72 mũi trong 1 năm tùy theo chỉ định của Bác sĩ
3. Đối với bệnh nhân bị ung thư và trong thời kì chữa trị
Tiêm để chống di căn và điều trị theo phác đồ của Bác sĩ.
a. Vaccine tổng quát New S-M - liệu trình 6 buổi (thực hiện tại Việt Nam):
Tăng cường hệ miễn dịch ngăn ngừa ung thư hiệu quả
Bổ sung kháng nguyên (khi được chỉ định, sau khi xét nghiệm phát hiện có yếu tố nguy cơ ung thư cao)
. Tổng giá Gói tiêm Vaccine New S-M & tiêm bổ sung kháng nguyên 54.000.000vnd
. Đối tượng sử dụng: khách hàng có nhu cầu ngăn ngừa ung thư
b. Ngừa ung thư tái phát (thực hiện tại Việt Nam):
Bệnh nhân đã điều trị ung thư và muốn ngừa ung thư tái phát 235.000.000vnd
. Trích xuất nước tiểu lấy kháng nguyên để sản xuất vaccine tự thân ngừa ung thư tái phát (thời gian sản xuất: 2 tháng)
. Trong thời gian đợi vaccine tự thân, khuyến nghị sử dụng vaccine tổng quát & kháng nguyên tương ứng
c. Điều trị ung thư các giai đoạn: (điều trị tại Nhật Bản, chi phí dưới đây chưa bao gồm phí xin visa, vé máy bay, phí ăn ở tại Nhật Bản)
Giai đoạn 1: 500.000.000vnd
Giai đoạn 2: 700.000.000vnd
Giai đoạn 3: 900.000.000vnd
Giai đoạn 4: 1.500.000.000vnd
. Khách hàng cung cấp đủ hồ sơ bệnh án để được lên phác đồ điều trị thích hợp
Danh sách Vaccine dùng để phòng chống các loại ung thư sau đây (hiện tại chưa có vaccine và phương pháp điều trị ung thư máu)
. Khối u não:
- U thần kinh đệm
- U màng não
. Phần đầu cổ:
- Ung thư trên dưới hàm
- Ung thư biểu mô dưới tai
- Ung thư lưỡi
- Ung thư biểu mô thanh quản
- Ung thư tuyến giáp
. Phần ngực, phổi:
- Ung thư biểu mô tế bào vảy phổi
- Ung thư biểu mô phổi
- U trung biểu mô
- Tuyến ức
- Ung thư biểu mô tế bào phổi lớn
- Ung thư biểu mô tế bào phổi nhỏ
. Vú:
- Ung thư vú
. Đường tiêu hoá trên:
- Ung thư thực quản
- Ung thư dạ dày
- Ung thư tá tràng
- Ung thư ruột non
. Đường tiêu hoá dưới:
- Ung thư ruột già
- Ung thư trực tràng
. Mật, gan, tuỵ:
- HCC (Loại B )
- HCC (Loại C)
- HCC (không rõ loại nào)
- Ung thư túi mật
- Ung thư tuyến tuỵ
- Ung thư biểu mô đầu nhũ
. Cơ quan tiết niệu:
- Ung thư biểu mô thận
- Ung thư niệu quản
- Ung thư bàng quang
- Ung thư tuyến tiền liệt
- Bệnh ung thư tinh hoàn
- Seminoma
. Khoa sản:
- U nang buồng trứng màu chocolate
- Lạc nội mạc tử cung
- Ung thư cổ tử cung
- Ung thư buồng trứng
- Hợp bảo ác tính
- Chorioepithelioma
. U lympho máu/ ung thư hạch:
- Ung thư hạch Hodgkin
- Ung thư hạch không Hodgkin
- Ung thư tuỷ đa phát
- Bệnh bạch cầu tuỷ
- Hội chứng rối loạn sinh tuỷ
. Ung thư trung mô:
- Nội mạc tế bào
- Ung thư mô liên kết Ewing
- Ung thư mô Rhabdomyosarcoma
- Ung thư mô xương
- Ung thư mô Leiomyosarcoma
- Ung thư mô mỡ Liposarcoma
. Viêm hạt:
- U hạt Sarcoidosis
. Da:
- Khối u ác tính
. Cổ, ngực trướng:
- Cổ trướng A1, A2
. Khối u kê:
- GIST u mô đệm đường tiêu hoá
. U niêm Pseudomyxoma:
- Buồng trứng hoặc ruột già
. Ung thư phúc mạc